Từ "tí hon" trongtiếng Việt có nghĩa là rấtbé, rấtnhỏvềhình thể. Từnàythườngđượcdùngđểmiêu tảnhữngvậthoặcsinh vậtcókích thướcnhỏhơnbình thường.
Định nghĩa:
Tí hon: Rấtbé, rấtnhỏ, thường dùngđểchỉnhữngvật, sinh vậthoặcđốitượngcókích thướcnhỏhơn so vớikích thướcthông thường.
Vídụsử dụng:
Chú bé tí hon: Trongmộtcâu chuyện, người tacó thểmiêu tảmộtcậubénhỏ bé, đángyêu, như "Chú bé tí honsốngtrongmộtngôinhànhỏ xíu."
Con ngựatí hon: Khinóivềmộtgiốngloàingựanhỏ, có thểdùngcâunhư "Con ngựatí honchạynhanhnhưgió."
Búp bêtí hon: Có thểnói "Côbéthíchchơivớinhữngbúp bêtí honđượclàm bằngnhựa."
Cáchsử dụngnâng cao:
Từ "tí hon" có thểđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau, khôngchỉđểmiêu tảkích thướcvậtlýmàcòncó thểmangnghĩaẩndụ. Vídụ: "Nhữngý tưởngtí honnhưngđầysáng tạo" có thểchỉnhữngý tưởngnhỏnhưngcógiá trịvàý nghĩalớn.
Phân biệtcácbiến thể:
Tí honlàmộttính từ, thườngđượcdùngđểmiêu tả. Khôngcónhiềubiến thể chính thức, nhưngcó thểkết hợpvớicácdanh từkhácnhauđểtạo thànhcụmtừnhư "đồ chơití hon", "thế giớití hon".
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Nhỏ: Cũngcó nghĩa là cókích thướcnhỏ, nhưng "nhỏ" có thểdùngđểchỉkích thướcchunghơnmàkhôngnhấn mạnhsựbénhỏnhư "tí hon". Vídụ: "Cáibànnàynhỏ" có thểchỉlàbàncókích thướcnhỏchứkhôngnhất thiếtphảirấtbé.
Mini: LàtừmượntừtiếngAnh, thường dùngtrongcácngữ cảnhhiện đạihoặcthời trangchẳng hạnnhư "mini skirt" hay "mini car".